đồ chơi   
 
 
    noun
    plaything, toy
 
   | [đồ chơi] |  |   |   | plaything; toy |  |   |   | Đồ chơi phải mua bằng tiền, con biết chứ |  |   | Toys cost money, you know |  |   |   | Cái đó là đồ chơi, chứ đâu phải súng trường thật |  |   | It's a toy, not a proper rifle |  |   |   | Đừng vất đồ chơi bừa bãi trong phòng!  |  |   | Don't scatter your toys all over the room! |  
 
    | 
		 |